NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI TUẦN HOÀN BÀNG HỆ MẠCH VÀNH TRÊN CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN Ở BỆNH NHÂN TỔN THƯƠNG BA THÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Xác định tỷ lệ và mức độ tuần hoàn bàng hệ (THBH) ở những bệnh nhân tổn thương ba thân động mạch vành (ĐMV). Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả cắt ngang 41 phim chụp mạch vành qua da ở những bệnh nhân tổn thương 3 thân ĐMV từ tháng 7/2018- tháng 07/2019. Tại Trung tâm Can thiệp tim mạch – Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Kết quả: Trong 41 bệnh nhân tổn thương 3 thân ĐMV thì có 44,4% có THBH mạch vành. Tỉ lệ các mức độ THBH Rentrop 1 đến Rentrop 3 trong tổng số bệnh nhân nghiên cứu lần lượt là 14,6%, 24,4% và 4,9%. Khi tắc động mạch gian thất trước thì chủ yếu gặp tuần hoàn bàng hệ kiểu F (37.5%). Khi tắc động mạch mũ thì chủ yếu gặp tuần hoàn bàng hệ kiểu D (66.7%). Khi tắc động mạch vành phải thì chủ yếu gặp tuần hoàn bàng hệ kiểu A (60%). Kết luận: Tỉ lệ xuất hiện và mức độ tuần hoàn bàng hệ mạch vành theo thang điểm Rentrop và các kiểu tuần hoàn bàng hệ mạch vành theo phân loại của LeVin 1974.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Tổn thương ba thân ĐMV, chụp mạch vành qua da, THBH mạch vành
Tài liệu tham khảo
2. Tsuiki K et all. (1991). Significant stenosis of coronary arteries in patients with single and multiple vessel diseases without previous myocardial infarction, Circulation. Vol 5, 427- 436.
3. M.D. MARC COHEN and K. P. RENTROP (1986). Limitation of myocardial ischemia by collateral circulation during sudden controlled coronary artery occlusion in human subjects: a prospective study. Circulation, 469-476.
4. S. S. Fujita M, Ohno A, Nakajima H, Asanoi H. (1987). Importance of angina for development of collateral circulation. Br Heart J, 57, 139-143.
5. S. G. B. G (1987). Coronary circulation on normal and pathologic heart.
6. M. D. DAVID C. LEVIN (1974). Pathways and Functional Significance of the Coronary Collateral Circulation. Circulation, 50, 831-836
7. A. Kurtul v và S. Ozturk (2017). Prognostic value of coronary collaterals in patients with acute coronary syndromes. Coronary Artery Disease, 28, 406-412.