THỰC HÀNH VỀ PHÒNG TRÁNH NHIỄM ĐỘC CHÌ CHO TRẺ EM TẠI MỘT LÀNG NGHỀ THUỘC TỈNH BẮC NINH

Đức Sơn Nguyễn 1,, Thu Hà Nguyễn 1
1 Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Đánh giá việc thực hành về phòng tránh nhiễm độc chì cho trẻ em của người dân tại một làng nghề thuộc tỉnh Bắc Ninh. Phương pháp nghiên cứu: 212 đối tượng (165 người chăm sóc trẻ và 47 trẻ em (10-14 tuổi) được quan sát, đánh giá về biện pháp phòng tránh nhiễm chì cho trẻ. Kết quả: 49,1% người có thực hành đạt về phòng tránh nhiễm độc chì cho trẻ em (Nhắc nhở trẻ về phòng tránh nhiễm độc chì của người trong gia đình của trẻ; phòng tránh nhiễm độc chì cho trẻ khi chăm sóc trẻ; thực hành đúng trong việc sử dụng thuốc cam cho trẻ;  thực hành đúng của người có tiếp xúc với chì tại nơi làm việc và đang sống cùng trẻ). Kết luận: người dân tại một làng nghề thuộc tỉnh Bắc Ninh đã có một số một số người thực hành đạt về phòng chống nhiễm độc chì cho trẻ nhưng còn hạn chế.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Agency for Toxic Substances and Disease Registry (2010), "Case Studies in Environmental Medicine", Lead Toxicity.
2. Kim MA and Williams KA (2016), "Lead Levels in Landfill Areas and Childhood Exposure: An Integrative Review", Public Health Nurs.
3. Otto D.A. et al. (1981), "Effects of age and body lead burden on CNS function in young children. I. Slow cortical potentials", Electroencephalogr. Clin. Neurophysiol. 52, 229-239.
4. Kowetha A. Davidson (1994), Toxicity summary for lead (Inorganic). Oak Ridge Reservation Environmental Restoration Program, web http://rais.ornl.gov/tox/profiles/lead.doc.
5. Needleman H.L., et al. (1979), "Deficits in psychologic and classroom performance of children with elevated dentine lead level", New.Engl. J. Med. 300, 689-695.
6. Mahon I (1997), "Caregivers' knowledge and perceptions of preventing childhood lead poisoning", Public Health Nurs. 14(3), 169-182.
7. Ab Razak NH, et al. (2015), "Quality of Kelantan drinking water and knowledge, attitude and practice among the population of Pasir Mas, Malaysia", Public Health. 131, 103-111.