GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA PHIM CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỐI VỚI TỔN THƯƠNG SỤN KHỚP GỐI DO THOÁI HOÁ
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: phân tích giá trị chẩn của phim cộng hưởng từ đối với tổn thương sụn khớp gối do thoái hoá, dựa trên tiêu chuẩn vàng là nội soi khớp. Pháp nghiên cứu: nghiên cứu trên 76 bệnh nhân được chẩn đoán thoái hoá khớp gối dựa trên Xquang thường quy, theo tiêu chuẩn của Kell-gren-Lawrence, được phẫu thuật nội soi khớp gối. Tất cả đều được chụp cộng hưởng từ (MRI) trước mổ. Mức độ tổn thương sụn khớp trên MRI được phân loại theo Vallotton. Tổn thương trong mổ nội soi khớp được phân độ theo Outer Bridge. Kết quả: Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dương tính, giá trị dự đoán âm tính và độ chính xác lần lượt là 69,7%, 85,8%, 80,9%, 79,7% và 82,6%. Kết luận: Hình ảnh CHT cho thấy độ đặc hiệu, các giá trị chẩn đoán dương tính và âm tính, và độ chính xác cao hơn so với chụp X quang (theo các số liệu nghiên cứu trước đó)
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Thoái hoá khớp gối, Cộng hưởng từ, độ đặc hiệu, độ chính xác
Tài liệu tham khảo
2. Von Engelhardt LV, Lahner M, Klussmann A, et al. Arthroscopy vs. MRI for a detailed assessment of cartilage disease in osteoarthritis: diagnostic value of MRI in clinical practice. BMC Musculoskelet Disord. 2010;11:75.
3. Quatman CE, Hettrich CM, Schmitt LC, Spindler KP. e clinical utility and diagnostic performance of magnetic resonance imaging for identi cation of early and advanced knee osteoarthritis: a systematic review. Am J Sports Med. 2011;39:1557-1568.
4. Kijowski R, Blankenbaker DG, Davis KW, Shinki K, Kaplan LD, De Smet AA. Comparison of 1.5- and 3.0-T MR imaging for evaluating the articular cartilage of the knee joint. Radiology. 2009;250:839-848.
5. Agnesi F, Amrami KK, Frigo CA, Kaufman KR. Comparison of cartilage thick- ness with radiologic grade of knee osteoarthritis. Skeletal Radiol. 2008;37:639-643.
6. Galea A, Giu re B, Dimmick S, Coolican M, Parker D. e accuracy of mag- netic resonance imaging scanning and its in uence on management decisions in knee surgery. Arthroscopy. 2009;25:473-480.