ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, XQUANG TRÊN PHIM CEPHALOMETRICS BỆNH NHÂN SAI KHỚP CẮN LOẠI II ĐIỀU TRỊ VỚI KHÍ CỤ CHỨC NĂNG TWICARE

Thị Thuý Hồng Võ 1,
1 Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: xác định các đặc điểm lâm sàng và các số đo đặc trưng trên phim sọ nghiêng Cephalometrics ở các bệnh nhân sai khớp cắn loại II đang tăng trưởng điều trị với khí cụ chức năng Twicare. Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: đặc điểm lâm sàng góc mũi môi nhọn 41,2%, khớp cắn sâu 70,59%, khớp cắn răng hàm loại II 2 bên 82,4%. Độ cắn chìa, cắn trùm tăng (7,32±2,14 và 4,32±1,89). Xương hàm trên bình thường với góc SNA là 83,06±2,84 và xương hàm dưới lùi với góc SNB là 76,29±2,64. Kết luận: Đặc điểm lâm sàng và XQuang cho thấy các bệnh nhân sai khớp cắn loại II điều trị với khí cụ chức năng Twicare có độ cắn chìa và cắn trùm tăng, lùi xương hàm dưới và hàm trên bình thường.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Ngọc V.T.N, Hạnh T.T.M, Nga Đ.T.H (2014), Răng trẻ em tập 2. Nhà xuất bản Y Học, 164-166.
2. McNamara J.A., Jr. (1981), Components of class II malocclusion in children 8-10 years of age. Angle Orthod. 51(3), 177-202.
3. Medventiv (2015), Prospective multicentric, open-label, randomized Study assessing the efficacy of the removable and adjustable preformed Twicare® appliance versus removable Herbst treatment in class II malocclusion.
4. Sidlauskas A. (2005), The effects of the Twin-block appliance treatment on the skeletal and dentolaveolar changes in Class II Division 1 malocclusion. Medicina (Kaunas). 41(5), 392-400.
5. Khoja A., Fida M. and Shaikh A. (2016), Cephalometric evaluation of the effects of the Twin Block appliance in subjects with Class II, Division 1 malocclusion amongst different cervical vertebral maturation stages. Dental press journal of orthodontics. 2173-84.
6. Moyers R.E., Riolo M.L., Guire K.E., et al. (1980), Differential diagnosis of Class II malocclusions: Part 1. Facial types associated with Class II malocclusions. American journal of orthodontics. 78(5), 477-494.