ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG BỆNH VIÊM LỢI TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN BẠCH MAI, NĂM 2019-2020
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch Mai - Hà Nội năm 2019-2020. Phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang. Kết quả: phụ nữ mang thai chủ yếu mắc viêm lợi mức độ 2 (93,6%). Mức độ viêm lợi với chỉ số GI và mức độ mảng bám với chỉ số PI tăng dần theo tuổi thai. Mức độ viêm lợi cũng tăng theo tuổi phụ nữ mang thai. Mức độ viêm lợi ở nhóm răng phía trước (chỉ số GI = 1,52) nặng hơn so với nhóm răng phía sau (chỉ số GI = 1,25). Kết luận: Hầu hết phụ nữ mang thai bị viêm lợi. Cần tăng cường, lồng ghép kiến thức chăm sóc sức khoẻ răng miệng vào chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản và cần có những nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn về bệnh lý viêm lợi, viêm nha chu trên phụ nữ mang thai để khẳng định và đưa ra các biện pháp dự phòng.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Viêm lợi, phụ nữ có thai
Tài liệu tham khảo
2. Ide M, Papapanou PN. (2013). Epidemiology of association between maternal periodontal disease and adverse pregnancy outcomes–systematic review. J Periodontol, 84(4 Suppl):S181-S194.
3. Trần Văn Trường, Lâm Ngọc Ấn, Trịnh Đình Hải và cộng sự (2001). Điều tra sức khỏe răng miệng toàn quốc, Nhà xuất bản Y học - Hà Nội.
4. Marta Silveira da Mota Krüger, Renata Picanço Casarin, et al (2017). Periodontal Health Status and Associated Factors: Findings of a Prenatal Oral Health Program in South Brazil. International Journal of Dentistry. 2017:3534048.
5. Nguyễn Đức Thiền, Trần Tấn Tài (2018). Thực trạng bệnh nha chu, kiến thức, thái độ, thực hành và nhu cầu điều trị ở phụ nữ mang thai. Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 8, số 6.
6. Diawara O, Kane et al (2018). Periodontal Health in Pregnant Women Study of 208 Pregnancies at Chu Gabriel Touré. Bamako. Mali. Dentistry and Pratices, 1(1): 001-004.
7. Maximino Gonzalez-Jaranay, Luis Tellez, Antonio Roa-Lopez, et al (2017). Periodontal Status during pregnancy and postpartum. Plos One. 12(5): e0178234.