NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHÂN LOẠI JNET TRONG TIÊN ĐOÁN MÔ BỆNH HỌC POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG

Lê Quang Nhân 1,, Huỳnh Mạnh Tiến 1, Quách Trọng Đức1, Lê Đình Quang 1, Trần Thái Ngọc Huy 1, Đặng Minh Luân 1, Võ Phạm Phương Uyên 1, Trần Lê Thanh Trúc 1, Trần Lý Thảo Vy 1, Lê Quang Nghĩa1
1 Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mở đầu: Polyp đại trực tràng có liên hệ mật thiết với ung thư đại trực tràng. Phân loại JNET dựa trên nội soi phóng đại giúp tiên đoán mô bệnh học polyp đại trực tràng, từ đó cho phép lựa chọn phương pháp phù hợp để lấy trọn polyp. Tuy nhiên, tại Việt Nam, dữ liệu về hiệu quả của phân loại JNET với nội soi dải tần hẹp kết hợp tiêu cự kép trong tiên đoán mô bệnh học polyp đại trực tràng vẫn còn khiêm tốn. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định giá trị tiên đoán mô bệnh học polyp đại trực tràng của phân loại JNET với nội soi dải tần hẹp kết hợp tiêu cự kép. Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả 666 bệnh nhân với 1087 polyp đại trực tràng trong thời gian từ 10/2021 đến tháng 2/2023 tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM. Trong đó, hệ thống máy xử lý EVIS EXERA III CV- 190 và dây soi CF-HQ190I được sử dụng để đánh giá polyp theo phân loại JNET. Số liệu được lưu trữ và phân tích bằng phần mềm SPSS 25.0. Kết quả: Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán dương, giá trị tiên đoán âm và độ chính xác của phân loại JNET tương ứng là JNET-1 86,5%; 95,7%; 88,3%; 95,0%; 93,2%; JNET-2A 91,9%; 81,4%; 90%; 84% và 87,7%; JNET-2B 54,7%; 96,6%; 54,7%; 96,6% và 93,7%; JNET-3 66,7%; 99,9%; 93,3%; 99,4% và 99,4%. Độ nhạy trong việc nhận diện tổn thương tân sinh từ các tổn thương không tân sinh là 97,8%, độ đặc hiệu phân biệt tổn thương nguy cơ cao với tổn thương loạn sản độ thấp là 95,9% và độ đặc hiệu phân biệt tổn thương xâm lấn sâu từ các tổn thương tân sinh là 99,8%. Kết luận: Phân loại JNET với nội soi dải tần hẹp kết hợp tiêu cự kép có giá trị cao trong tiên đoán mô bệnh học của polyp đại trực tràng, từ đó giúp bác sĩ nhận diện rõ bản chất tổn thương và tránh các phẫu thuật không cần thiết. Phân loại JNET nên được xem xét áp dụng tại Việt Nam.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Công Long, Hoàng Văn Chương, Nguyễn Hoài Nam, Đồng Thị Thu Thảo, Trần Thị Tân, Phạm Bình Nguyên và cs. Giá trị của phân loại JNET và Kudo đối chiếu với mô bệnh học trong đánh giá polyp đại trực tràng Tạp chí Y học Việt Nam 2022;514(2):tr.164-tr.9.
2. Vũ Việt Sơn. Khảo sát phân loại polyp đại trực tràng bằng phương pháp nội soi phóng đại nhuộm màu ảo [Luận văn thạc sĩ Y học]: Đại học Y Hà Nội; 2018.
3. Komeda Y, Kashida H, Sakurai T, Asakuma Y, Tribonias G, Nagai T, et al. Magnifying Narrow Band Imaging (NBI) for the Diagnosis of Localized Colorectal Lesions Using the Japan NBI Expert Team (JNET) Classification. Oncology. 2017;93 Suppl 1:49-54. Epub 20171220. doi: 10.1159/000481230. PubMed PMID: 29258091.
4. Koyama Y, Fukuzawa M, Kono S, Madarame A, Morise T, Uchida K, et al. Diagnostic efficacy of the Japan NBI Expert Team classification with dual-focus magnification for colorectal tumors. Surg Endosc. 2021. Epub 20211129. doi: 10.1007/ s00464-021-08863-7. PubMed PMID: 34845549.
5. Sumimoto K, Tanaka S, Shigita K, Hirano D, Tamaru Y, Ninomiya Y, et al. Clinical impact and characteristics of the narrow-band imaging magnifying endoscopic classification of colorectal tumors proposed by the Japan NBI Expert Team. Gastrointest Endosc. 2017;85. doi: 10.1016/j.gie.2016.07.035.
6. Minoda Y, Ogino H, Chinen T, Ihara E, Haraguchi K, Akiho H, et al. Objective validity of the Japan Narrow-Band Imaging Expert Team classification system for the differential diagnosis of colorectal polyps. Dig Endosc. 2019;31. doi: 10.1111/den.13393.
7. Kobayashi S, Yamada M, Takamaru H, Sakamoto T, Matsuda T, Sekine S, et al. Diagnostic yield of the Japan NBI Expert Team (JNET) classification for endoscopic diagnosis of superficial colorectal neoplasms in a large-scale clinical practice database. United European Gastroenterol J. 2019;7(7):914-23. Epub 20190426. doi: 10.1177/2050640619845987. PubMed PMID: 31428416; PubMed Central PMCID: PMCPMC6683640.
8. Hirata D, Kashida H, Iwatate M, Tochio T, Teramoto A, Sano Y, et al. Effective use of the Japan Narrow Band Imaging Expert Team classification based on diagnostic performance and confidence level. World J Clin Cases. 2019;7(18):2658-65. doi: 10.12998/ wjcc.v7.i18.2658. PubMed PMID: 31616682; PubMed Central PMCID: PMCPMC6789391.