NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT PHẢI BẰNG SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BỆNH BỊ BỆNH THẬN MẠN TÍNH GIAI ĐOẠN CUỐI TRƯỚC VÀ SAU GHÉP THẬN
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Đánh giá sự biến đổi của một số chỉ số hình thái, chức năng tâm thu thất phải ở người bệnh bị bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối trước và sau ghép thận 1 tháng. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 37 người bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối được ghép thận tại Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 11/2022 đến tháng 5/2023. Thực hiện siêu âm tim đánh giá một số chỉ số hình thái, chức năng tâm thu thất phải trước ghép thận và sau ghép thận 1 tháng. Kết quả: kích thước đường ra thất phải trục dọc cạnh ức (RVOT) trước ghép thận (23,02 ± 3,69 mm) lớn hơn sau ghép (21,20 ± 3,50 mm), p < 0,05. Sức căng toàn bộ thất phải (RV4CSL), sức căng thành tự do thất phải (RVFWSL) sau ghép tốt hơn trước ghép lần lượt là: -21,14% ± 3,90% so với -17,58% ± 4,82% và -24,81% ± 4,58% so với -20,59% ± 6,10%, p < 0,01. Kết luận: RVOT, RV4CSL, RVFWSL trên siêu âm tim sau ghép được cải thiện hơn so với trước ghép thận
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Bệnh thận mạn tính, ghép thận, siêu âm tim.
Tài liệu tham khảo
2. Glicklich D. and Vohra P. (2014). Cardiovascular Risk Assessment Before and After Kidney Transplantation. Cardiol Rev, 22(4), 153.
3. Hamidi S., Kojuri J., Attar A., et al. (2018). The effect of kidney transplantation on speckled tracking echocardiography findings in patients on hemodialysis. J Cardiovasc Thorac Res, 10(2), 90–94.
4. Khani M., Tara A., Shekarkhar S., et al. (2020). Effect of kidney transplantation on right ventricular function, assessment by 2- dimensional speckle tracking echocardiography. Cardiovasc Ultrasound, 18(1), 16.
5. Sarnak M.J., Amann K., Bangalore S., et al. (2019). Chronic Kidney Disease and Coronary Artery Disease. J Am Coll Cardiol, 74(14), 1823–1838.
6. Tamulenaite E., Zvirblyte R., Virsinskaite R., et al. (2018). Changes of Left and Right Ventricle Mechanics and Function in Patients with End-Stage Renal Disease Undergoing Haemodialysis. Medicina (Mex), 54, 87.