BÁO CÁO LOẠT CA LÂM SÀNG: HAI TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN ĐƯỢC CAN THIỆP NỘI MẠCH THÀNH CÔNG TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Lê Cao Phương Duy1,, Bùi Thế Hòa1, Võ Thành An1, Võ Duy Quan2
1 Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
2 Đại học Nguyễn Tất Thành

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị bệnh lí thiếu máu cục bộ (TMCB) động mạch mạc treo tràng (MTT) mạn tính được đặt stent tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương. Phương pháp: Báo cáo mô tả qua 2 trường hợp lâm sàng. Bàn luận: Bài viết bàn luận về cách tiếp cận chẩn đoán và hiệu quả điều trị của phương pháp đặt stent. Kết luận: Thiếu máu cục bộ mạn tính động mạch MTT trên là bệnh lí dễ bị bỏ xót, tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán là chụp động mạch kỹ thuật số xóa nền. Điều trị bằng can thiệp nội mạch đặt stent đã dần thay thế phẫu thuật mổ mở như là chiến lược điều trị đầu tay hiện nay.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Mastoraki, A., et al. (2016), "Mesenteric ischemia: Pathogenesis and challenging diagnostic and therapeutic modalities", World J Gastrointest Pathophysiol. 7(1), p 125-30.
2. Zezos, P., Kouklakis, G., and Saibil, F. (2014), "Inflammatory bowel disease and thromboembolism", World J Gastroenterol. 20(38), p 13863-78.
3. Acosta, S. (2010), "Epidemiology of mesenteric vascular disease: clinical implications", Semin Vasc Surg. 23(1), p 4-8.
4. Franca, E., Shaydakov, M. E., and Kosove, J. (2022), "Mesenteric Artery Thrombosis", StatPearls, Treasure Island (FL).
5. Zeller, T., Rastan, A., and Sixt, S. (2010), "Chronic atherosclerotic mesenteric ischemia (CMI)", Vasc Med. 15(4), p 333-8.
6. Anandan, A. S. and Silva, M. (2022), "Chronic mesenteric ischemia: Diagnosis & management", Ann Med Surg (Lond). 80, p 104138.
7. Zdanyte, M., et al. (2021), "Progressive abdominal pain in a 63-year-old man", Clin Case Rep. 9(8), p e04543.
8. Halliday, A. and Bax, J. J. (2018), "The 2017 ESC Guidelines on the Diagnosis and Treatment of Peripheral Arterial Diseases, in Collaboration With the European Society for Vascular Surgery (ESVS)", Eur J Vasc Endovasc Surg. 55(3), p 301-302.