KINH NGHIỆM LỰA CHỌN KỸ THUẬT THÍCH HỢP THEO ĐẶC ĐIỂM CỦA VÚ TRONG PHẪU THUẬT NAM HÓA VÒNG 1

Thanh Tú Lương 1,, Đình Minh Nguyễn 1, Hà Trung Đồng 1, Thị Nga Lê 1, Tiến Lâm Trần 1
1 Bệnh viện E Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Bài báo nhằm mục tiêu trình bày kinh nghiệm trong lựa chọn kĩ thuật cắt bỏ tuyến vú ở đối tượng giới tính sinh học là nữ mong muốn nam hoá vòng 1. Nghiên cứu cắt ngang một loạt ca bệnh trên 25 bệnh nhân được thực hiện phẫu thuật nam hoá vòng 1 tại khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và hàm mặt bệnh viện E từ tháng 8/2019 tới tháng 3/ 2022. Chúng tôi thực hiện 3 kĩ thuật sau: Key Hole, Round Block và Double incision.  Việc lựa chọn kĩ thuật thích hợp dựa vào đặc điểm của vú: kích thước vú, vòng ngực,  mức độ sa trễ vú, vị trí quầng núm vú, độ đàn hồi da. 12  bệnh nhân (48%) được phẫu thuật bằng phương pháp Key Hole, 8 bệnh nhân (32%) với phương pháp Round Block , 5 bệnh nhân với phương pháp Double incision (20%). Biến chứng sau mổ: tụ máu sau mổ, hoại tử 1 phần núm vú , sẹo lồi, sẹo giãn.  Không có trường hợp nào biến chứng nhiễm trùng, thừa da sau mổ.  Tất cả bệnh nhân đều hài lòng với kết quả phẫu thuật. Để đạt được sự hài lòng của bệnh nhân với kết quả thẩm mỹ cao hơn và tỷ lệ biến chứng sau phẫu thuật thấp hơn, đặc điểm vú cần được đánh giá chi tiết, đồng thời lựa chọn kỹ thuật phù hợp.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Sexual Orientation and Gender Expression in Social Work Practice, edited by Deana F. Morrow and Lori Messinger (2006, ISBN 0231501862), p. 8: "Gender identity refers to an individual's personal sense of identity as masculine or feminine, or some combination thereof."
2. Campaign, Human Rights. “Sexual Orientation and Gender Identity Definitions”.
3. Summers, Randal W. (2016). Social Psychology: How Other People Influence Our Thoughts and Actions [2 volumes]. ABC-CLIO. tr. 232. ISBN 9781610695923.
4. American Psychological Association (tháng 12 năm 2015). “Guidelines for Psychological Practice With Transgender and Gender Nonconforming People” (PDF). American Psychologist. 70 (9): 861. doi:10.1037/a0039906. PMID 26653312.
5. Hage JJ, Bloem JJ. Chest wall contouring for female-to- male transsexuals: Amsterdam experience. Ann Plast Surg 1995;34:59-66.
6. Takayanagi S, Nakagawa C. Chest wall contouring for female- to-male transsexuals. Aesthetic Plast Surg 2006;30:206-12; discussion 213-4.
7. Monstrey S, Selvaggi G, Ceulemans P, Van Landuyt K, Bowman C, Blondeel P, et al. Chest-wall contouring surgery in female- to-male transsexuals: a new algorithm. Plast Reconstr Surg 2008;121:849-59.
8. Namba Y, Watanabe T, Kimata Y. Mastectomy in female-to- male transsexuals. Acta Med Okayama 2009;63:243-7.