XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI NARINGIN VÀ HESPERIDIN TRONG QUẢ BƯỞI NON BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN (LC-MS/MS)
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Xây dựng quy trình định lượng đồng thời naringin và hesperidin trong quả bưởi non bằng LC-MS/MS. Đối tượng và phương pháp: Naringin và hesperidin trong quả bưởi non. Quy trình định lượng được xây dựng và thẩm định bằng phương pháp sắc ký lỏng đầu dò MS/MS. Kết quả: Điều kiện sắc ký: cột C8, pha động methanol – acid acetic 0,1% (50 : 50), tốc độ dòng 0,6 ml/phút, nhiệt độ cột 30oC, nhiệt độ buồng tiêm mẫu 10oC, thể tích tiêm mẫu 5 μl và phát hiện bằng đầu dò MS/MS ở chế độ ESI (-), MRM. Quy trình định lượng đạt các chỉ tiêu thẩm định theo hướng dẫn của ICH. Kết luận: Có thể ứng dụng quy trình để xác định hàm lượng của naringin và hesperidin trong quả bưởi non.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
naringin, hesperidin, bưởi non, LC-MS/MS.
Tài liệu tham khảo
2. AOAC International, “AOAC Guidelines for Single Laboratory Validation of Chemical Methods for Dietary Supplements and Botanicals”, 2002;Section 3.4:17-22.
3. Chen L, Lai Y, Dong L, Kang S, Chen X., “Polysaccharides from Citrus grandis (L.) Osbeck suppress inflammation and relieve chronic pharyngitis”, Microbial pathogenesis, 2017;113:365-371.
4. ICH Harmonised Tripartite Guideline, “Validation of analytical procedures: text and methodology”, 2015:1-13.
5. Mäkynen K, Jitsaardkul S, Tachasamran P, et al., “Cultivar variations in antioxidant and antihyperlipidemic properties of pomelo pulp (Citrus grandis (L.) Osbeck) in Thailand”, Food Chem, 2013;139(1-4):735-743.
6. Xi W., Fang B., Zhao Q. et al., “Flavonoid composition and antioxidant activities of Chinese local pummelo (Citrus grandis Osbeck.) varieties”, Food Chem, 2014;161:230-238.
7. Yusof S., Ghazali H. M., King G. S. J. F. C., “Naringin content in local citrus fruits”, Food Chem, 1990;37(2):113-121.
8. Yuting C., Rongliang Z., Zhongjian J. et al., “Flavonoids as superoxide scavengers and antioxidants”, Free Radical Biology and Medicine, 1990;9(1):19-21.