ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHỤC HỒI RĂNG HÀM SỮA BẰNG GIC FUJI BULK VÀ FUJI IX EXTRA
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của trám phục hồi tổn thương sâu răng hàm sữa bằng GIC Fuji Bulk Và Fuji IX Extra ở nhóm trẻ 4-8 tuổi. Kết quả: Sau 6 tháng: sự lưu giữ của miếng trám, sát khít bờ miếng trám của nhóm trám bằng Fuji Bulk là 100% Và 93,2%, còn Fuji IX Extra lần lượt là 98,6% Và 89,2%; kết quả miếng trám mã D0 của Fuji Bulk là 77,0%, Fuji IX Extra là 60,8%. Kết luận: Tỷ lệ thành cÔng của nhóm Vật liệu nhóm Vật liệu Fuji Bulk cao hơn Fuji IX Extra, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
: Răng, sâu răng, Fuji Bulk, Fuji IX Extra
Tài liệu tham khảo
1. Trịnh Đình Hải, Nguyễn Thị Hồng Minh, Trần Cao Bính (2019). Điều tra sức khỏe răng miệng toàn quốc 2019. Nhà xuất bản y học.
2. Võ Trương Như Ngọc (2015). Răng trẻ em dành cho học viên sau đại học. Nhà xuất bản đại học Huế, 331-332, 803-817.
3. Shiu-yin Cho, Ansgar C. Cheng (1999). A ReView of Glass Ionomer Restorations in the Primary Dentition. J Can Dent Assoc, 65:491-5.
4. Nguyễn Văn Tuấn (2008). Y học Thực chứng, Nhà xuất bản Y học Tp.HCM, 221-231
5. Kyou-Li Kim, Cheol Namgung, Byeong-Hoon Cho (2013). The effect of clinical performance on the surViVal estimates of direct restorations. RestoratiVe Dentistry and Endodontics, 38(1), 11-20.
6. Rutar J, McAllan L, Tyas MJ (2000). Clinical
eValuation of a glass ionomer cement in primary molars. Pediatric Dent 2000 NoV-Dec, 22(6):486-8.
7. Manal A. El Sayed (2019). “Evaluation of clinical performance and success of Fuji II and Fuji IX in restoring occlusal caries of primary molars oVer a one year follow up: A Randomized Clinical Trial”. Egyptian Dental Journal, Vol 65, 1:11
8. Maha H. Daou (2008). “Clinical evaluation of four different dental restoratiVe materials: one- year results”. Schweiz Monatsschr Zahnmed, 118: 290–295.
9. Araya Phonghanyudh (2014). “Clinical eValuation of class II high-Viscosity glass ionomer cement and composite resin restorations in primary molars: one year result”. M Dent J, 34(2)
10. Yilmaz Y1, Eyuboglu O, Kocogullari ME et al (2006). A one-year clinical eValuation of a high- Viscosity glass ionomer cement in primary molars. J Contemp Dent Pract, 7(1):71-8.
2. Võ Trương Như Ngọc (2015). Răng trẻ em dành cho học viên sau đại học. Nhà xuất bản đại học Huế, 331-332, 803-817.
3. Shiu-yin Cho, Ansgar C. Cheng (1999). A ReView of Glass Ionomer Restorations in the Primary Dentition. J Can Dent Assoc, 65:491-5.
4. Nguyễn Văn Tuấn (2008). Y học Thực chứng, Nhà xuất bản Y học Tp.HCM, 221-231
5. Kyou-Li Kim, Cheol Namgung, Byeong-Hoon Cho (2013). The effect of clinical performance on the surViVal estimates of direct restorations. RestoratiVe Dentistry and Endodontics, 38(1), 11-20.
6. Rutar J, McAllan L, Tyas MJ (2000). Clinical
eValuation of a glass ionomer cement in primary molars. Pediatric Dent 2000 NoV-Dec, 22(6):486-8.
7. Manal A. El Sayed (2019). “Evaluation of clinical performance and success of Fuji II and Fuji IX in restoring occlusal caries of primary molars oVer a one year follow up: A Randomized Clinical Trial”. Egyptian Dental Journal, Vol 65, 1:11
8. Maha H. Daou (2008). “Clinical evaluation of four different dental restoratiVe materials: one- year results”. Schweiz Monatsschr Zahnmed, 118: 290–295.
9. Araya Phonghanyudh (2014). “Clinical eValuation of class II high-Viscosity glass ionomer cement and composite resin restorations in primary molars: one year result”. M Dent J, 34(2)
10. Yilmaz Y1, Eyuboglu O, Kocogullari ME et al (2006). A one-year clinical eValuation of a high- Viscosity glass ionomer cement in primary molars. J Contemp Dent Pract, 7(1):71-8.