KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ NGÓN CHÂN CÁI VẸO NGOÀI

Phạm Ngọc Thắng1,, Vũ Anh Dũng1, Nguyễn Tiến Thành2, Vũ Nhất Định1
1 Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y
2 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: nghiên cứu tiến hành nhận xét đặc điểm lâm sàng, XQ và đánh giá kết quả phẫu thuật “Scarf” điều trị ngón chân cái vẹo ngoài. Đối tượng phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu tiến cứu với tất cả bệnh nhân ngón chân cái vẹo ngoài. Các trường hợp này được phẫu thuật trong giai đoạn 2010 – 2019 tại Bệnh viện Quân y 103.  Chúng tôi ghi nhận các đặc điểm lâm sàng và XQ trước mổ và sau mổ. Kết quả: có 15 nữ và 1 nam, 30 – 55 tuổi, hầu hết bị cả 2 bàn chân, nhưng chỉ có 2 trường hợp phẫu thuật cả 2 bàn chân. có 1 trường hợp bị vỡ xương và 2 trường hợp bị nhiễm khuẩn vết mổ. Kết quả xa (4 – 13 năm): góc giữa xương bàn I – xương bàn II giảm xuống còn 2° - 10°, điểm AOFAS cải thiện (70 – 100 điểm), điểm VAS cải thiện (0 – 3 điểm), không có trường hợp nào phải can thiệp lại, hoặc bị tái phát. Kết luận: phẫu thuật “Scarf” chỉnh hình được căn bản các biến dạng của ngón chân cái vẹo ngoài và cải thiện được chức năng của bàn chân.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

Coughlin M.J., Jones C.P. (2007). Hallux valgus and frst ray mobility. A prospective study. J Bone Joint Surg. 89-A:1887-98.
2. T. Leemrijse, M. Maestro, K. Tribak, V. Gombault, B. Devos Bevernage, P.A. Deleu (2012). Scarf osteotomy without internal fixation to correct hallux valgus. Surgery and Research 98, 921 – 927.
3. Hrvoje Klobučar., Borna Strahonja and Denis Tršek (2023). Correction of hallux valgus by scarf osteotomy – A Clinical and radiographical review of 175 cases. Acta Clin Croat (Suppl. 3); 62: 60 – 70.
4. Dalal R., Rachha R., Leonard D., Chourasia A., Javed S. (2017). Short scarf osteotomy for hallux valgus: Short-term and medium - term results. J Foot Ankle Surg (AsiaPacifc) 4(1): 14 – 18.
5. Xin-wen Wang., Qian Wen., Yi Li, et al. (2019). Scarf osteotomy for correction of hallux valgus deformity in aldolescents. Orthopaedic surgery 11: 873 – 878.