NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NÃO

Nhữ Đình Sơn1, Đặng Phúc Đức1, Hoàng Xuân Quảng1, Vũ Ngọc Bình1,
1 Bệnh viện Quân Y 103, Học viện Quân Y

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu nghiên cứu: Xác định một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu ở bệnh nhân đột quỵ não. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Đối tượng nghiên cứu gồm 470 bệnh nhân được chẩn đoán đột quỵ não tại khoa Đột quỵ, Bệnh viện Quân y 103 trong thời gian từ tháng 9/2023 đến tháng 4/2024. Kết quả nghiên cứu: Thể đột quỵ chảy máu, triệu chứng lâm sàng đột quỵ: rối loạn nuốt, bí tiểu, điểm Glasgow £ 8; NIHSS > 15, MRC ≤ 3, đặt sonde tiểu và thời gian đặt sonde kéo dài >7 ngày là các yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu ở bệnh nhân đột quỵ não. Nhiễm khuẩn tiết niệu, đột quỵ não, yếu tố liên quan.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

Westendorp, W.F., et al., Post-stroke infection: a systematic review and meta-analysis. BMC neurology, 2011. 11: p. 1-7.
2. Bộ Y tế. Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2017.
3. Bộ Y tế. Hướng dẫn thực hành kỹ thuật vi sinh lâm sàng. 2017.
4. Abdu, H., F. Tadese, and G. Seyoum, Comparison of Ischemic and hemorrhagic stroke in the medical ward of Dessie Referral Hospital, Northeast Ethiopia: a retrospective study. Neurology Research International, 2021. 2021(1): p. 9996958.
5. Hamidon, B., et al., The predictors of early infection after an acute ischaemic stroke. Singapore medical journal, 2003. 44(7): p. 344-346.
6. Friedant, A.J., et al., A simple prediction score for developing a hospital-acquired infection after acute ischemic stroke. Journal of Stroke and Cerebrovascular Diseases, 2015. 24(3): p. 680-686.
7. Maki, D.G. and P.A. Tambyah, Engineering out the risk for infection with urinary catheters. Emerging infectious diseases, 2001. 7(2): p. 342.
8. Lê Thị Bình, Thực trạng nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải sau đặt thông tiểu tại bệnh viện Bạch Mai. Y học thực hành, 2014. 905: p. 12-16.