ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TẠO HÌNH KHÚC NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật (PT) nội soi sau phúc mạc (NSSPM) tạo hình khúc nối bể thận-niệu quản (BT – NQ). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả hồi cứu 59 bệnh nhân (BN) được NSSPM điểu trị hẹp khúc nối BT – NQ. Kết quả: 57/59 BN được đánh giá là PT thành công, đạt tỷ lệ 96,61%, 2/59 BN không có cải thiện trên lâm sàng. Không có tai biến, biến chứng nghiêm trọng trong và sau mổ. Kết luận: PTNSSPM tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận cho tỷ lệ thành công cao, an toàn.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc, hẹp khúc nối bể thận – niệu quản.
Tài liệu tham khảo
1. Ngô Đại, Hải (2014). Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận kiểu cắt rời, Luận án Tiến sỹ Y học, Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Đức, Minh, Vũ Nguyễn, Khải, Ca, Hoàng Long (2018). Kết quả lâu dài điều trị hẹp khúc nối bể thận - niệu quản qua nội soi sau phúc mạc. Y học Việt Nam, 465(1): 8-12.
3. Quaia Emilio, De Paoli Luca, Martingano Paola, et al.(2014). Obstructive uropathy, pyonephrosis, and reflux nephropathy in adults. In: Radiological imaging of the kidney, Springer: 353-89.
4. Zhang Xu, Li Hong-Zhao, Wang Shao-Gang, et al.(2005). Retroperitoneal laparoscopic dismembered pyeloplasty: experience with 50 cases. Urology, 66(3): 514-7.
5. Soulié michel, salomon laurent, patard jean-jacques, et al.(2001). extraperitoneal laparoscopic pyeloplasty: a multicenter study of 55 procedures. the journal of urology, 166(1): 48-50.
6. jarrett thomas w, chan david y, charambura tanya c, et al.(2002). laparoscopic pyeloplasty: the first 100 cases. the journal of urology, 167(3): 1253-6.
7. chen zhi, chen xiang, qi lin, et al.(2011). retroperitoneoscopic dismembered pyeloplasty for pediatric ureteropelvic junction obstruction: a report of 85 cases. zhong nan da xue xue bao. yi xue ban= journal of central south university. medical sciences, 36(5): 430.
8. martina giorgio r, verze paolo, giummelli pierluigi, et al.(2011). a single institute's experience in retroperitoneal laparoscopic dismembered pyeloplasty: results with 86 consecutive patients. journal of endourology, 25(6): 999-1003.
2. Nguyễn Đức, Minh, Vũ Nguyễn, Khải, Ca, Hoàng Long (2018). Kết quả lâu dài điều trị hẹp khúc nối bể thận - niệu quản qua nội soi sau phúc mạc. Y học Việt Nam, 465(1): 8-12.
3. Quaia Emilio, De Paoli Luca, Martingano Paola, et al.(2014). Obstructive uropathy, pyonephrosis, and reflux nephropathy in adults. In: Radiological imaging of the kidney, Springer: 353-89.
4. Zhang Xu, Li Hong-Zhao, Wang Shao-Gang, et al.(2005). Retroperitoneal laparoscopic dismembered pyeloplasty: experience with 50 cases. Urology, 66(3): 514-7.
5. Soulié michel, salomon laurent, patard jean-jacques, et al.(2001). extraperitoneal laparoscopic pyeloplasty: a multicenter study of 55 procedures. the journal of urology, 166(1): 48-50.
6. jarrett thomas w, chan david y, charambura tanya c, et al.(2002). laparoscopic pyeloplasty: the first 100 cases. the journal of urology, 167(3): 1253-6.
7. chen zhi, chen xiang, qi lin, et al.(2011). retroperitoneoscopic dismembered pyeloplasty for pediatric ureteropelvic junction obstruction: a report of 85 cases. zhong nan da xue xue bao. yi xue ban= journal of central south university. medical sciences, 36(5): 430.
8. martina giorgio r, verze paolo, giummelli pierluigi, et al.(2011). a single institute's experience in retroperitoneal laparoscopic dismembered pyeloplasty: results with 86 consecutive patients. journal of endourology, 25(6): 999-1003.