ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ HỖ TRỢ CỦA AI TRONG SÀNG LỌC VÀ CHẨN ĐOÁN UNG THƯ VÚ TRÊN X QUANG TUYẾN VÚ
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục đích: Đánh giá vai trò của AI với sàng lọc và chẩn đoán ung thư vú bằng X Quang tuyến vú. Nghiên cứu sử dụng thang điểm BIRADS, so sánh Bác sĩ đọc X Quang tuyến vú có AI và không có AI hỗ trợ. Phương pháp: nghiên cứu mô tả tiến cứu 1151 phụ nữ được chụp X Quang tuyến vú. Phim X Quang tuyến vú được đọc lần đầu bởi Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh mà không có AI trợ giúp. Phần mềm AI phân tích hình ảnh X Quang tuyến vú và phân loại nguy cơ theo thang điểm từ 1 đến 100. Phim X Quang tuyến vú được đọc lại lần 2 bởi 1 Bác sĩ khác có AI trợ giúp và độc lập với kết quả ban đầu. Kết quả: độ nhạy của người đọc thứ 2 và người đọc thứ nhất được so sánh bằng đường cong ROC sử dụng thang điểm BIRADS. Khi lấy người đọc đầu làm tham chiếu thì người đọc thứ 2 có giá trị AUC là 75,9% (95% CI 71,6 – 80,1%) và độ nhạy là 61,8%. Khi lấy người đọc lần 2 làm tham chiếu thì người đọc thứ 1 có giá trị AUC là 73,4% (95% CI 69,2 – 77,6%) và độ nhạy là 56,9%. Khi so sánh ở nhóm có giải phẫu bệnh người đọc thứ 2 và người đọc thứ nhất có giá trị AUC lần lượt là 83,6% và 79,9%. Điều này cho thấy độ nhạy chẩn đoán ung thư vú được nâng cao với sự hỗ trợ của AI. Kết luận: khi kết hợp hỗ trợ AI vào đánh giá hình ảnh X Quang tuyến vú đã làm tăng độ nhạy và khả năng chẩn đoán ung thư vú.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Ung thư vú, AI, X Quang tuyến vú
Tài liệu tham khảo

2. Rodríguez-Ruiz, Alejandro, et al. "Detection of breast cancer with mammography: effect of an artificial intelligence support system." Radiology 290.2 (2019): 305-314.

3. Yala, Adam, et al. "Multi-institutional validation of a mammography-based breast cancer risk model." Journal of Clinical Oncology 40.16 (2022): 1732-1740.

4. Sickles, Edward A. "ACR BI-RADS® Atlas, Breast imaging reporting and data system." American College of Radiology. (2013): 39.

5. Trieu, Phuong Dung Yun, et al. "Characterization of breast density in Vietnam and its association with demographic, reproductive and lifestyle factors." Medical Imaging 2017: Image Perception, Observer Performance, and Technology Assessment. Vol. 10136. SPIE, 2017.

6. Freer, Phoebe E. "Mammographic breast density: impact on breast cancer risk and implications for screening." Radiographics 35.2 (2015): 302-315.

7. Thu Hà, N. T. ., Nhung, L. H. ., Hương, L. T., & Thông, P. M." Nghiên cứu giá trị của X Quang cắt lớp trong chẩn đoán ung thư vú ở bệnh nhân có vú đặc hoặc bất cân xứng khu trú " Tạp chí Điện quang & Y học hạt nhân Việt Nam 43 (2021): 39-46.
