THỰC TRẠNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NGƯỜI DÂN TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC NĂM 2020
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 348 người dân tại Bắc Ninh và Cao Bằng để mô tả về thực trạng sử dụng dịch vụ y tế. Kết quả cho thấy phần lớn đối tượng tự mua thuốc để điều trị (76,6%), điều trị ngoại trú (23,7%). 95,5% đối tượng sử dụng bảo hiểm y tế khi điều trị nội trú và 50% sử dụng bảo hiểm y tế khi điều trị ngoại trú. Một số yếu tố liên quan: nữ giới có xu hướng sử dụng dịch vụ cao hơn 1,9 lần (p<0,05); người sống với vợ/chồng/người yêu cao hơn 2,19 lần so với người sống độc thân (p<0,05) và những người mắc bệnh trong 3 tháng qua sử dụng dịch vụ gấp 4,09 lần so với người không có vấn đề sức khỏe (p<0,001). Cần có thêm các nghiên cứu với quy mô rộng hơn và phân tích, đánh giá sâu hơn về sử dụng dịch vụ y tế.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
sử dụng dịch vụ y tế, miền Bắc
Tài liệu tham khảo
2. Tổng cục thống kê (2012), tổng Điều tra Y tế, mức sống dân cư, văn hóa, thể thao, trật tự an toàn xã hội và môi trường 2012.
3. Trương Việt Dũng, Nguyễn Thanh Tâm, and Gill Tipping Chất lượng các dịch vụ y tế công cộng và những quyết định của gia đình về chăm sóc sức khỏe tại 4 xã ở Quảng Ninh, Hà Nội.
4. Mai Thị Thanh Xuân (2011). Sử dụng dịch vụ y tế của người nghèo ở Hà Nội. Tạp Chí Khoa Học ĐHQGHN, 27(27), 256–264.
5. Sở Y Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Báo cáo hoạt động quản lý khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2019,
6. Thuong N.T.T., Huy T.Q., Tai D.A., et al. (2020). Impact of Health Insurance on Health Care Utilisation and Out-of-Pocket Health Expenditure in Vietnam. BioMed Res Int, 2020, 9065287.
7. Nguyen H.T.L., Nakamura K., Seino K., et al. (2017). Association Between a Wider Availability of Health Information and Health Care Utilization in Vietnam: Cross-Sectional Study. J Med Internet Res, 19(12), e405.
8. Trần Xuân Bách, Nguyễn Long Hoàng, Nông Minh Vương, et al. (2016). Health status and health service utilization in remote and mountainous areas in Vietnam. Health Qual Life Outcomes, 14(1), 85.