NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LO ÂU LAN TỎA
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: nghiên cứu hiệu quả điều trị ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan toả. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 62 bệnh nhân rối loạn lo âu lan toả được điều trị nội trú tại Khoa Tâm thần, Bệnh viện Quân y 103. Kết quả: thuốc bình thần được dùng 100% với liều trung bình 8,27 ± 2,18 mg/ngày. Hiệu quả điều trị được nâng cao với sự kết hợp của liệu pháp tâm lý: 24,19% bệnh nhân dung liệu pháp thư giãn. Ngày điều trị trung bình 13,72±2,61 ngày với 27,4% bệnh nhân ra viện còn lo âu mức độ nhẹ và 3,22% bệnh nhân ra viện còn trầm cảm mức độ nhẹ. Kết luận: Kết quả nghiên cứu này đưa ra bằng chứng về hiệu quả điều trị của liệu pháp hód dược kết hợp với liệu pháp tâm lý ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan tỏa.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Rối loạn lo âu lan tỏa
Tài liệu tham khảo
2. Trần Nguyễn Ngọc (2018), “Đánh giá hiệu quả điều trị rối loạn lo âu lan tỏa bằng liệu pháp thư giãn-luyện tập”, Luận án tiến sỹ; Đại học y Hà Nội.
3. Gordon B.R., McDowell C.P., Lyons M. et al. (2017), “The effects of resistance exercise training on anxiety: A meta-analysis and meta-regression analysis of randomized controlled trials”, Sports Med; 47(12): 2521-2532.
4. Bandelow B. (2020), “Current and Novel Psychopharmacological Drugs for Anxiety Disorders”, Adv Exp Med Biol; 1191: 347-365.
5. Hershenberg R., Gros D.F. and Brawman-Mintzer O. (2014), “Role of atypical antipsychotics in the treatment of generalized anxiety disorder”, CNS Drugs; 28(6): 519-533.
6. Ströhle A., Gensichen J. and Domschke K. (2018), “The Diagnosis and Treatment of Anxiety Disorders”, Dtsch Arztebl Int; 155(37): 611-620.
7. Newman M.G. (2000), “Recommendations for a cost-offset model of psychotherapy allocation using generalized anxiety disorder as an example” J Consult Clin Psychol; 68(4): 549-555.
8. Dahl A.A., Ravindran A., Allgulander C., et al. (2005), “Sertraline in generalized anxiety disorder: efficacy in treating the psychic and somatic anxiety factors”, Acta Psychiatr Scand; 111(6): 429-435.