ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH TIỂU NÃO VỠ

Phạm Văn Cường1,, Nguyễn Thế Hào1, Phạm Quỳnh Trang1, Nguyễn Quang Thành1
1 Bệnh viện Bạch Mai

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục đích: Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh dị dạng động tĩnh mạch tiểu não vỡ. Phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu 31 bệnh nhân dị dạng động tĩnh mạch tiểu não vỡ được phẫu thuật tại BV Bạch Mai từ tháng 1/2021 đến tháng 1/2023. Kết quả: 16 nam: 15 nữ, tuổi trung bình 38 (9-58 tuổi). Tri giác lúc nhập viện: GCS > 9 điểm (80,3%), < 9 điểm (9,7%), hội chứng tăng áp lực nội sọ (96,8%), hội chứng tiểu não (67,7%), không có bệnh nhân biểu hiện co giật, chảy máu tiểu não (77,4%), chảy máu não thất (29%), giãn não thất (38,7%), vị trí dưới chẩm hay gặp (35,5%), kích thước <3cm (51,6%), 3-6cm (48,4%), khối dị dạng được cấp máu bởi 1 nguồn (58,1%), tĩnh mạch dẫn lưu sâu (38,7%), khối dị dạng có tính chất lan tỏa (41,9%). Phân độ theo Spetzler-Martin: 7 bệnh nhân độ I, 15 độ II và 9 độ III. Kết luận: DDĐTM tiểu não vỡ, lâm sàng hay gặp là hội chứng tăng áp lực nội sọ, không có biểu hiện co giật, cấp máu cho khối dị dạng có thể từ một nguồn hoặc nhiều nguồn, tĩnh mạch dẫn lưu sâu, khối có tính chất lan toả.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Robert T, Blanc R, Ciccio G, et al. Anatomic and angiographic findings of cerebellar arteriovenous malformations: Report of a single center experience. J Neurol Sci. 2015;358(1- 2):357-361. doi:10.1016/j.jns.2015.09.361
2. Rodríguez-Hernández A, Kim H, Pourmohamad T, Young WL, Lawton MT, University of California, San Francisco Arteriovenous Malformation Study Project. Cerebellar arteriovenous malformations: anatomic subtypes, surgical results, and increased predictive accuracy of the supplementary grading system. Neurosurgery. 2012;71(6):1111-1124. doi:10.1227/NEU.0b013e318271c081
3. Lawton M.T (2015), Seven AVMs, Thieme Publisher
4. Lawton M.T, Kim H., McCulloch C.E., Mikhak B, Young W.L. (2010), A supplementary grading scale for selecting patients with brain arteriovenous malformation for surgery, Neurosurgery 66: 702-713.
5. Tong X, Wu J, Lin F, et al. Risk Factors for Subsequent Hemorrhage in Patients with Cerebellar Arteriovenous Malformations. World Neurosurg. 2016;92:47-57. doi:10.1016/ j.wneu.2016.04.082
6. Graed D.A and Roberto J.S, “Computer dianostic of intraceculer hemorrhahe”. E tilogy and prognosis.Radiology, 1982.143(1): p. 91- 96.
7. Pollock E., Flickinger J.C., Lunsford L.D., Bissonette D.J.,Konziolka D. (1996), Factors that predict the bleeding risk of cerebral arteriovenous malformations, Stroke 27:1-6.