ĐẶC ĐIỂM SỐC BỎNG TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

Trần Bích Thủy1, Phùng Nguyễn Thế Nguyên1,
1 Bệnh viện Nhi đồng 1

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm sốc bỏng ở  trẻ em bỏng nhập viện Bệnh viện Nhi Đồng 1. Đối tượng và phương pháp: Mô tả tiến cứu, theo dõi dọc 383 trẻ em bỏng được điều trị tại khoa Bỏng-Tạo hình Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 01/02/2021 đến 15/08/2022. Kết quả: Tỷ lệ 2,8% biến chứng sốc bỏng. Trong các bệnh nhi có biến chứng sốc bỏng thì bỏng sâu độ II, III chiếm 81,8%. Trong đó 42,8% bệnh nhi có diện tích bỏng ≥ 40% TBSA, 50% bệnh nhi có diện tích bỏng trong khoảng 30% TBSA đến < 40% TBSA, 11,8% bệnh nhi có diện tích bỏng trong khoảng 20% TBSA đến < 30% TBSA và 0,3% trẻ có diện tích bỏng < 10% TBSA. Biến chứng sốc bỏng tăng khi diện tích bỏng tăng (OR = 1,12; KTC 95% = 1,07-1,17) và độ sâu bỏng tăng (OR = 2,23; KTC 95% = 1,37-3,64). Trong vòng 48 giờ sau bỏng Hct cao nhất là 57%, albumin máu thấp nhất là 1 g/dL, 57,1% albumin máu giảm khi diện tích bỏng ≥ 40% TBSA. Có tương quan tuyến tính nghịch rất chặt chẽ giữa diện tích bỏng và albumin máu (R = -0,72, p = 0,003) với phương trình hồi quy tuyến tính là Albumin máu = -0,029 x diện tích bỏng + 3,416.  Kết luận: Sốc bỏng là biến chứng xảy ra có thể gây tử vong. Sốc bỏng tăng khi diện tích bỏng tăng và độ sâu bỏng tăng. Có tương quan tuyến tính nghịch rất chặt chẽ giữa diện tích bỏng và albumin máu

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Kramer GC, Lund T, Herndon D. Pathophysiology of burn shock and burn edema. Total Burn Care. Elsevier Health Sciences; 2018:pp. 96-109. vol. 8.
2. Jiang S, Ma N, Li H, Zhang X. Effects of thermal properties and geometrical dimensions on skin burn injuries. Burns. 2002;28(8):pp. 713-717.
3. Herndon DN. Epidemiological, Demographic and Outcome Characteristics of Burns. Total burn care. Elsevier Health Sciences; 2018:pp. 35-50. vol. 3.
4. Fang H, Xu L, Zhu FZsszzZsz. Advances in the research of persistent inflammation-immunosuppression-catabolism syndrome in severe burn. Chinese journal of burns. 2019; 35(7):pp. 548-551.
5. Lê Thế Trung. Đại cương bỏng. Bỏng những kiến thức chuyên ngành. Nhà xuất bản Y học; 2003:tr. 17-72. vol. 1.