KẾT QUẢ SẢN KHOA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2022

Lê Văn Đạt 1,, Lương Hoàng Thành 1, Trương Quang Vinh 1
1 Đại học Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Đánh giá kết quả sản khoa ở những thai phụ đái tháo đường thai kỳ (ĐTĐTK) tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2022. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 104 thai phụ mắc ĐTĐTK tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2022. Kết quả: Trong số 104 đối tượng có 6,7% không theo dõi định kỳ, 24,1% dùng insulin và 69,2% thay đổi chế độ ăn. Tỷ lệ sinh con đủ tháng chiếm 77%, non tháng từ 31 – 37 tuần chiếm 23%. Không có sự khác biệt về tỷ lệ mổ lấy thai và tỷ lệ đẻ thường ở thai phụ mắc ĐTĐTK (51%, 49%). Không có sự khác biệt về tỷ lệ tiền sản giật, đa ối, thai to, thai suy ở các nhóm. Có 3 trường hợp nhiễm khuẩn vết mổ, tầng sinh môn và viêm niêm mạc tử cung (2,9%). Chỉ số APGAR 5 phút 100% trên 7 điểm, vàng da 5,6%, hạ đường huyết sau sinh 7,7%, nhiễm khuẩn sơ sinh 0,9%, không có trường hợp tử vong sơ sinh. Kết luận: thai phụ được kiểm soát đường máu bằng điều chỉnh chế độ ăn hoặc insulin gặp rất ít các biến chứng thai kỳ cho cả mẹ và thai.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Nga, Vũ Bích. Nghiên cứu ngưỡng glucose máu lúc đói để sàng lọc đái tháo đường thai kỳ và bước đầu đánh giá hiệu quả điều trị. Luận án Tiến sĩ Y Học, Trường Đại Học Y Hà Nội, 2009.
2. Langer, Oded. Yogev,.. Gestational diabetes: the consequences of not treating. Am J Obstet Gynecol, 2005, 192: 989-97.
3. BELLAMY, Leanne, et al. Type 2 diabetes mellitus after gestational diabetes: a systematic review and meta-analysis. The Lancet, 2009, 373.9677: 1773-1779.
4. American Diabetes Association, et al. Gestational diabetes mellitus. Diabetes care, 2004, 27: S88.
5. Metzger, Boyd E., et al. International association of diabetes and pregnancy study groups recommendations on the diagnosis and classification of hyperglycemia in pregnancy: response to Weinert. Diabetes care, 2010, 33.7: e98-e98.