ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TRĨ NỘI CHẢY MÁU BẰNG THẮT VÒNG CAO SU QUA MÁY NỘI SOI ỐNG MỀM
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Mục đích của nghiên cứu là đánh giá hiệu quả lâm sàng và biến chứng của phương pháp điều trị không phẫu thuật với trĩ mức độ trung bình (I, II và III) bằng phương pháp nội soi thắt vòng cao su (ERBL). Đối tượng và phương pháp: Tổng số nghiên cứu trên 34 bệnh nhân tuổi trung bình 45,7 tuổi được sử dụng phương pháp ERBL bằng máy nội soi ống mềm và bộ thắt vòng cao su dùng cho thắt tĩnh mạch thực quản, tất cả bệnh nhân được theo dõi đánh giá kết quả lâm sàng và biến chứng. Kết quả: Kết quả nghiên cứu có 16 bệnh nhân trĩ nội độ I, 10 bệnh nhân trĩ nội độ II, 8 bệnh nhân trĩ nội độ III. Tất cả bệnh nhân đều có trĩ chảy máu, 4(19%) bệnh nhân có ngứa hậu môn và 10(47.6%) bệnh nhân có dấu hiệu sa búi trĩ đẩy lên được. Sau điều trị ERBL triệu chứng chảy máu được cải thiện ở 30(88.1%) bệnh nhân. Tất cả bệnh nhân cần phải thực hiện điều trị 1 lần, hoặc 2 lần, số vòng trung bình sử dụng 2,9 vòng, triệu chứng đau sau thắt vòng là thường gặp 21(61.8%) bệnh nhân, hầu hết giảm nhẹ sau đó. Kết luận: Phương pháp thắt vòng cao su có sử dụng máy nội soi mềm là phương pháp dễ thực hiện, an toàn và hiệu quả trong điều trị bệnh lý trĩ có triệu chứng.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Trĩ, thắt vòng cao su, nội soi ống mềm
Tài liệu tham khảo
2. Reese, G.E., A.C. von Roon, and P.P. Tekkis, Haemorrhoids. BMJ Clin Evid, 2009. 2009.
3. Lohsiriwat, V., Treatment of hemorrhoids: A coloproctologist's view. World J Gastroenterol, 2015. 21(31): p. 9245-52.
4. Iyer, V.S., I. Shrier, and P.H. Gordon, Long-term outcome of rubber band ligation for symptomatic primary and recurrent internal hemorrhoids. Dis Colon Rectum, 2004. 47(8): p. 1364-70.
5. Marques, C.F., et al., Early results of the treatment of internal hemorrhoid disease by infrared coagulation and elastic banding: a prospective randomized cross-over trial. Tech Coloproctol, 2006. 10(4): p. 312-7.
6. Staumont, G., E. Gorez, and J.M. Suduca, [Outpatient treatments of haemorrhoidal disease]. Presse Med, 2011. 40(10): p. 931-40.